Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng mui bạt Với cùng dung tích xy lanh 5193cc nhưng isuzu 650 lại có công suất 190PS. Giúp cải thiện tối đa khả năng vận tải hàng hóa mà vẫn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, khí thải sạch thân thiện với môi trường.
Là một trong những mã xe có tải trọng trung khá lớn. Nên hiện nay đây đang là một trong những mẫu xe được đánh giá đem lại doanh thu đáng kể cho thương hiệu isuzu trên toàn thị trường trong và ngoài nước.
Isuzu 650 là một trong những cái tên được tìm kiếm nhiều nhất trên thị trường hiện nay từ đại đa số các khách hàng trên toàn quốc. Không phải ngẫu nhiên mà chúng lại trở thành mẫu xe được săn đón nhiều như vậy. Mà đó là bởi dòng xe này sở hữu những điểm khác biệt về ngoại thất, nội thất hoàn toàn vượt trội so với những dòng xe của thương hiệu khác. Giúp đáp ứng được tối đa nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng
Thông số kỹ thuật ôtô Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng mui bạt
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0408/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng mui bạt”