Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU 5.5 tấn NQR75LE4 |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU |
Thông số chung xe 5,5 tấn isuzu NQR75L |
Trọng lượng bản thân | 3805 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 1915 Kg |
– Cầu sau | 1890 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 5500 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 9500 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 7565 x 2250 x 3190 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5600 x 2120 x 2050 mm |
Khoảng cách trục | 4175 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1650 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 114 kW/2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ISUZU 5,5 tấn NQR75L Euro 4”